CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ HIỂN LONG

cung cấp thiết bị phòng thí nghiệm

CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ HIỂN LONG

Cung cấp trang thiết bị phòng thí nghiệm

CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ HIỂN LONG

Cung cấp trang thiết bị phòng thí nghiệm

CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ HIỂN LONG

Cung cấp trang thiết bị phòng thí nghiệm

CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ HIỂN LONG

Cung cấp trang thiết bị phòng thí nghiệm

Thứ Hai, 26 tháng 12, 2016

Máy đo độ cobb

Máy đo độ cobb


    DRK 110 là máy đo độ cobb được thiết kế và sản xuất bởi Jinan Drick tại China. Máy được ứng dụng kiểm tra khả năng thấm hút của giấy và bao bì carton
    Máy thiết kế nhỏ gọn, sử dụng đơn giản và dễ thao tác
Tiêu chuẩn công nghệ
+ ISO535-1991 ( Giấy và carton- xác định độ hấp thụ nước)
+ GB/T1540-1989 ( Giấy và carton- xác định độ hấp thụ nước- phương pháp cobb)
+ GB5406 ( phương pháp kiểm tra độ thấm dầu của giấy)
Thông tin kỹ thuật
+ Diện tích mẫu kiểm tra: 100 +/- 0.2 m2, chiều cao mẫu 50 mm
+ Khả năng hấp thụ đối với giấy: 200-250 /m2
+ Tốc độ hấp thụ: 75 mm/10 phút
+ Dung dịch thử bằng nước cất hoặc nước deion
+ Nhiệt độ 20 +/- 1 độ C và 23 +/- 1 độ C
 Ngoài ra để kiểm tra chất lượng giấy chúng tôi còn cung cấp máy kiểm tra độ bục, máy nén vòng giấy, máy nén thùng carton, máy đo độ nghiền bột giấy, cân sấy ẩm...

Chủ Nhật, 25 tháng 12, 2016

Tủ sấy đối lưu tự nhiên

Tủ sấy đối lưu tự nhiên


    SH-DO-54NG là dòng tủ sấy đối lưu tự nhiên, cấu trúc bền cho phép máy hoạt động liên tục. Trong quá trình vận hành có thể quan sát bên trong tủ thông qua cửa kính.
Tính năng an toàn
+ Chức năng cảnh báo quá nhiệt
+ Cảnh báo cửa mở
+ Có tiếng còi khi đạt thời gian cài đặt
Thông tin kỹ thuật
+ Thể tích tủ: 54 lít
+ Đối lưu khí tự nhiên
+ Thang nhiệt độ cài đặt từ nhiệt độ môi trường + 10 tới 250 độ C
+ Cài đặt thời gian sấy lên tới 99 giờ 59 phút
+ Bộ kiểm soát nhiệt độ và thời gian: Microprocess PID Membrane Touch digital controller
+ Công suất gia nhiệt: 800 W
+ Chất liệu bên trong buồng làm bằng thép không gỉ
+ Mỗi tủ được cung cấp kèm théo máy 2 kệ, chất liệu làm bằng thép sợi
+ Kích thước trong tủ: 380 x 340 x 420 mm
+ Kích thước ngoài tủ: 500 x 480 x 818 mm
+ Trọng lượng tủ: 44 kg

Thứ Năm, 22 tháng 12, 2016

Tủ sấy chân không

Tủ sấy chân không


     SVAC1 là dòng tủ sấy chân không thể tích 16 lít cung cấp khả năng sấy nhanh và nhẹ nhàng cho các vật liệu nhậy cảm nhiệt. Tủ ngăn chặn sự tích tụ dư lượng trên các sản phẩm và cũng cho phép làm khô sản phẩm an toàn ở nhiệt độ thấp hơn khi sử dụng các loại tủ sấy đối lưu.
    Tất cả các dòng tủ sấy chân không Shellab được lắp ráp với chất liệu buồng bằng thép không gỉ cho độ bền cao, được trang bị các miếng đệm silicone có khả năng chịu nhiệt và áp lực. Các miếng đệm có thể bị hư hại trong môi trường dung môi và acid. Do vậy đối với các ứng dụng dung môi Shellab khuyến nghị nên dùng miếng đệm Buna, đối với ứng dụng acid nên dùng miếng đệm FluoroSilicone hoặc miếng đệm Viton.
    Quý khách hàng có thể quan sát mẫu bên trong tủ thông qua cánh cửa có tích hợp chất liệu thủy tinh ở giữa của cánh cửa. 
Thông tin kỹ thuật
+ Thang nhiệt độ từ nhiệt độ môi trường + 10 tới 220 độ C. 
+ Độ đồng đều nhiệt độ: +/- 6% điểm cài đặt
+ Thời gian gia nhiệt: 90 phút nhiệt độ đạt khoảng 90% tại điểm cài đặt tại 150 độ C
+ Số kệ được cung cấp kèm theo máy 3 kệ
+ Thể tích tủ 16 lít
+ Kích thước trong: 22.8 x 30.4 x 22.8 cm
+ Kích thước ngoài: 44.5 x 57.8 x 59.7 cm
+ Công suất tiêu thụ tối đa: 1080 W

Chủ Nhật, 18 tháng 12, 2016

Dụng cụ kiểm tra độ bám dính màng sơn

Dụng cụ kiểm tra độ bám dính màng sơn


   BEVS 2202 là dụng cụ kiểm tra độ bám dính màng sơn được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO 2409 - 1992, GB/T 9286-98, BS-3900 E6, ASTM D 3359.
  Các dụng cụ cắt được phân chia làm nhiều loại mỗi loại tạo khía và số lưỡi khác nhau. Trong đó:
+ BEVS 2202/1 với khoảng cách tạo khía 1 mm, 6 lưỡi dao, sử dụng cho các lớp phủ có độ dày từ 0 - 60 micromet
+ BEVS 2202/2 cắt các khía với khoảng cách 1 mm, 11 lưỡi dao, dùng cho các loại sơn và lớp phủ có độ dày từ 0 - 60 micromet
+ BEVS 2202/3 khoảng cách cắt 1.5 mm, 6 lưỡi dao, dùng cho lớp phủ 0 tới 60 micromet
+ BEVS 2202/4 với khoảng cách cắt 2 mm, 6 lưỡi dao, dùng cho các lớp phủ có độ dày từ 61 tới 120 micromet
+ BEVS 2202/6 với khoảng cách cắt 3 mm, 6 lưỡi dao, dùng cho lớp phủ có độ dày từ 121 tới 250 micromet
  Ngoài dụng cụ kiểm tra độ bám dính màng sơn, chúng tôi cung cấp máy đo độ nhớt KU, cốc đo độ nhớt, dụng cụ gạt màng sơn,  máy đo thời gian khô màng sơn, cốc đo tỷ trọng, máy đo độ bền va đập...

Thứ Năm, 15 tháng 12, 2016

Máy đo vòng xoắn sợi chỉ

Máy đo vòng xoắn sợi chỉ

     Máy đo vòng soắn sợi chỉ thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn ISO 2601, ASTM D 1422, BS-903, FZ-T10001, JIS L 1095.
     QC-309 và QC-309A là 02 dòng máy đếm vòng xoắn của sợi chỉ. Trong đó QC-309 là máy đếm bằng điện, QC-309A là dòng máy đếm thủ công.
* Thông tin kỹ thuật cho máy QC-309

+ Chỉ thị số vòng xoắn bằng đèn LED
+ Tốc độ xoắn hiệu chỉnh từ 50~ 800 vòng/phút
+ Độ dài mẫu hiệu chỉnh từ 5 ~ 52 cm
+ Tải cơ bản: 1.2 g
+ Nguồn cung cấp: 1 pha, 220V
+ Kích thước máy: 85 x 19 x 37 cm
+ Trọng lượng: 12 kg
* Thông tin QC-309A

+ Chỉ thị số vòng xoắn bằng đèn LED
+ Kiểm soát tốc độ xoắn thủ công (dùng sức người để quay)
+ Độ dài mẫu hiệu chỉnh từ 5 ~ 52 cm
+ Tải cơ bản: 1.2 g
+ Nguồn cung cấp: 1 pha, 220 V




Tủ sấy shellab

Tủ sấy Shellab


   Tủ sấy Shellab là một thương hiệu của nhà sản xuất Sheldon tại USA. Sheldon đã cho ra nhiều dòng sản phẩm đáp ứng nhu cầu thiết bị phòng thí nghiệm, kiểm tra chất lượng của hầu hết các nhà sản xuất thực phẩm, dược phẩm, thức ăn chăn nuôi, kiểm soát môi trường, nghiên cứu vi sinh. Tủ được ứng dụng đa dạng, dùng sấy dụng cụ thủy tinh, đồ dùng y tế, xác định độ ẩm, sấy lão hóa...
  Tùy mục đích sử dụng và khả năng đầu tư của Khách hàng có thể lựa chọn cấu hình và thể tích tủ tương ứng. Đối với tủ sấy được chia ra làm 02 dòng là tủ sấy đối lưu tự nhiên và tủ sấy đối lưu cưỡng bức
* Tủ sấy đối lưu tự nhiên
  Sự đối lưu khí trong tủ là tự nhiên không do một bộ phận phụ trợ nào, điều khiển nhiệt độ thiêt kế độc lập với cài đặt thời gian sấy. 
  Thời gian sấy cài đặt lên tới 99 giờ 59 phút, nhiệt độ cài đặt từ nhiệt độ môi trường + 15 tới 225 độ C.  Với thiết kế cấu trúc tường 3 lớp đảm bảo nhiệt độ được phân bổ đồng đều bên trong tủ, ngay cả khi nhiệt độ trong tủ đạt 225 độ C thì nhiệt độ bên ngoài môi trường làm việc không bị ảnh hưởng
  Độ đồng đều nhiệt độ: +/- 3 độ C tại 150 độ C
* Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
  Đối lưu khí trong tủ được sự trợ giúp của bộ phận phụ trợ là quạt đối lưu giúp cho độ đồng đều nhiệt độ phân bổ tốt hơn +/- 1.75 độ C tại 150 độ C, cao hơn so với loại tủ sấy đối lưu tự nhiên
  Nhiệt độ làm việc cài đặt từ nhiệt độ môi trường + 20 tới 306 độ C và thời gian gia nhiệt mất khoảng 20 phút đạt 150 độ C với một hệ thống kiểm soát nhiệt độ bằng PID advanced
Tủ sấy shellab là lựa chọn lý tưởng cho các nhu cầu cần kiểm soát nhiệt độ chính xác và tối ưu. Đảm bảo độ ổn định nhiệt độ và độ chính xác nhiệt độ cao. Máy vận hành êm ái, khỏe, thiết kế sang trọng tinh tế

Hãy liên hệ với Công ty Chúng tôi khi Quý doanh nghiệp có nhu cầu đầu tư Tủ sấy nhiệt độ cao
Hotline: 0962 796 745
Công ty CP Công nghệ Hiển Long

Thứ Tư, 14 tháng 12, 2016

máy đo lực kéo đứt

Máy đo lực kéo đứt


    Máy đo lực kéo đứt QC-508M2 thiết kế với nhiều chức năng với tải tối đa 5 KN. Máy thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn ISO 7500-1, ASTM E4, ASTM D-76, DIN5122, JIS B7721/B7733, EN 1002-2, BS1610, GB T228. Đây là thiết bị lý tưởng cho các mẫu tiêu chuẩn và các sản phẩm kích thước nhỏ.
   Máy được ứng dụng trong kiểm tra lực kéo dài, lực nén, độ bền uốn và các loại kiểm tra khác. Phần mềm với nhiều loại ngôn ngữ rất thuận tiện trong quá trình vận hành
Thông tin kỹ thuật
+ Khả năng tải tối đa thiết kế cho máy: 5kN
+ Load cell tùy thuộc vào từng nhu cầu cụ thể, lực tối đa không quá 5 kN
+ Độ phân giải lực: 1/100,000
+ Hành trình kiểm tra: 800 mm
+ Độ phân giải hành trình: 0.0001 mm
+ Thang tốc độ nén, kéo : 0.0002 ~ 1000 mm/phút
+ Độ chính xác tốc độ
Mode tốc độ thấp: 0.05 ~ 1000 mm/phút +/- 3%
Model tốc độ cao: 0.0002 ~ 3 mm/phút +/ 3%
+ Cổng kết nối PC: TCP/IP
+ Loại Motor: Servo Motor
+ Nguồn điện: 1 pha, 200-240 VAC, 5A

Thứ Ba, 13 tháng 12, 2016

Máy nén vòng giấy

Máy nén vòng giấy


    Máy nén vòng giấy, model  DRK 113A là thiết bị thông minh và có độ chính xác cao. Máy được ứng dụng đa năng trong lĩnh vực sản xuất giấy và bao bì như kiểm tra lực bám dính (PAT) cho giấy carton, lực nén lõi giấy cho các loại lõi nhỏ có đường kính nhỏ hơn 60 mm, đo độ nén các loại cốc giấy, bát giấy…Tuy nhiên, Thiết bị DRK 113A ứng dụng chính trong kiểm tra lực nén vòng hoặc nén cạnh với độ dày giấy từ 0.15 tới 1 mm
Thông tin kỹ thuật

+ Thang đo lực nén vòng giấy từ 5-5000 N

+ Hành trình kiểm tra từ 1~70 mm
+ Tốc độ kiểm tra từ 12.5 ± 2.5 mm/phút
+ Đường kính tấm nén 235 mm
+ Độ chính xác: ± 1%
+ Độ phân giải: 0.1 N
+ Hiển thị kết quả trên màn hình LCD, lựa chọn 02 ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Việt
+ Nhiệt độ môi trường làm việc: độ ẩm <85%, nhiệt độ phòng ( 20 ± 10) oC
+ Kích thước máy: 530 mm x350 mm x 580 mm
+ Trọng lượng máy: 55 kg
     Trong các nhà máy sản xuất bao bì ngoài máy kiểm tra lực nén vòng, được quan tâm  nhiều nhất là máy kiểm tra độ bục . Độ bục là một thông số quan trọng trong kiểm tra chất lượng giấy trước khi làm bao bì

Thứ Hai, 12 tháng 12, 2016

máy đo lực nén thùng carton

Máy đo lực nén thùng carton


     Máy đo lực nén thùng carton QC101M1 thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn ISO 12048, ISO 2872, ASTM D4169, TAPPI T804...ứng dụng kiểm tra tải lực tối đa thùng carton chịu được.

Máy thùng carton QC-101M1 thường được sử dụng trong các nhà máy sản xuất bao bì, công ty sản xuất thực phẩm, dược phẩm..có sản phẩm cần được bảo quản hay đựng trong bao bì carton.

     Máy  nén thùng carton thiết kế tùy theo từng kích thước của thùng tiêu chuẩn và tải lực tối đa thiết kế. Trong đó:
→ với kích thước thùng 100 x 100 x 90 cm và tải nén 2000 kg sử dụng model QC-101M1 (A). Ngoài ra tải lực tối đa lên tới 5000 kg dùng model QC-101 M1 (C)
→ Kích thước thùng carton 120 x 120 x 100 cm và tải nén 2000 kg sử dụng model QC-101 M1 (B). Tải lực tối đa 5000 kg cho kích thước thùng này dùng model QC-101 M1 (D)
Thông tin kỹ thuật chung
+ Tốc độ nén thùng lựa chọn từ 1 ~ 300 mm/phút
+ Loại motor: Servo motor
+ Cổng kết nối máy tính TCP/IP
+ Nguồn cấp: 220~240 VAC, 5 A
+ Kích thước máy: 175 x100 x 200 cm
+ Trọng lượng: 800 kg
    Máy nén thùng carton QC-101M1 có thể chỉ lực nén thông qua bảng điều khiển panel hoặc lựa chọn mua thêm phần mềm chuyên dụng kết nối tới PC kiểm soát quá trình phân tích và đo đạc
   Ngoài máy nén thùng chúng tôi cung cấp máy nén ống giấy và máy nén vòng giấy

máy kiểm tra độ bục hiển thị số

Máy kiểm tra độ bục hiển thị số

máy kiểm tra độ bục

   Máy kiểm tra độ bục hiển thị số QC115E thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM D2210, TAPPI TT 403, JIS L1096...Máy sử dụng áp lực dầu để bắn bục mẫu thông qua màng cao su.

Thông tin kỹ thuật

+ Thang đo độ bục được thiết kế rộng từ 0.5 ~ 100 kg/cm2. 
+ Đồng hồ đo dầu nén: Hiển thị số
+ Đồng hồ đo độ bục: Hiển thị số
+ Độ chính xác phép đo: +/- 5%
+ Dầu thủy lực sử dụng là dầu glycerin 85%
+ Tốc độ nén 95 +/- 5 ml/phút
+ Đường kính trên đĩa giữ mẫu 30.5 mm +/- 0.05 mm
+ Đường kính dưới đĩa giữ mẫu 33.1 +/- 0.05 mm
+ Kích thước máy: 35x 53x 50 cm
+ Trọng lượng mẫu: 60 kg
+ Nguồn điện cấp: 1 pha, 220V/50Hz
Các yếu tố nào ảnh hưởng tới kết quả đo?
+ Không khí bên trong xi lanh và ống
   Trong xi anh và ống có không khí sẽ ảnh hưởng tới kết quả đo được( thường kết quả thu không chính xác). Để giải quyết vấn đề này, đầu tiên cần nới lỏng vít ( kiểm soát áp lực trong ống) của bộ phận chứa dầu glycerin 85% sau đó nhẹ nhàng nhấn màng phim cao su vài lần, nếu có không khí bên trong, bong bóng sẽ xuất hiện bên trong bộ phận chứa dầu. Sau khi thấy khí thoát ra hết thì xoay vít chặt lại
+ Màng cao su bị giãn hoặc rách
    Trong quá trình sử dụng, dưới tác dụng áp lực dầu màng cao su bị giãn theo thời gian, khi đó người sử dụng cần sử dụng tới miếng nhôm chuẩn được cung cấp kèm theo máy kiểm tra tính chĩnh xác phép đo. Trong trường hợp màng cao su bị rách cần thay thế miếng mới.
+ Dầu glycerin không đủ

Thứ Năm, 8 tháng 12, 2016

Máy đo DO controller

Máy đo DO controller


   DO6000 là dòng máy đo DO controller, được sử dụng đo đạc, giám sát và kiểm soát nồng độ DO trong quy trình xử lý nước và nước thải, nước tinh khiết, nước bể bơi, nước nồi hơi, công nghiệp hóa chất, dược phẩm, quá trình thực phẩm, giám sát môi trường...
Tính năng máy
+ Máy thiết kế phù hợp sử dụng ngoài trời với tiêu chuẩn chống thấm IP65
+ Màn hình hiển thị LCD rộng, dễ dàng quan sát kết quả
+ Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn điện CE
+ Tự động bù trự nhiệt độ
+ 2 rơ le tiêu chuẩn với tính năng độ trễ (delay)
+ Cổng giao diện RS 485 sử dụng giao thức MODBUS RTU
Thông tin kỹ thuật
* DO bão hòa
+ Thang đo từ 0-400%
+ Độ phân giải: 0.1
+ Độ chính xác: +/- 0.2
* DO theo ppm, mg/l
+ Thang đo từ 0- 40
+ Độ phân giải: 0.01
+ Độ chính xác: +/- 0.02
* Nhiệt độ
+ Đầu do nhiệt độ: Pt1000/NTC22K
+ Thang đo nhiệt độ từ -10 tới + 130 độ C
+ Độ phân giải: 0.1 độ C
+ Độ chính xác: +/- 0.2 độ C
- Current range of electrode: -2 tới + 2000 nA
- Accuracy of electrode current: +/- 0.5 nA
- Thang áp từ 500 tới 9999 mBar
- Thang muối từ 0 - 50 ppt
- Nhiệt độ môi trường hoạt động từ 0 tới + 70 độ C
- Nhiệt độ bảo quản từ -20 tới +70 độ C
- DO current out put 1: Isolated, 4 to 20 mA out put, 500 ôm
- Temperature current output 2: Isolated, 4 to 20 mA out put, 500 ôm
- Current output accuracy: +/- 0.05 nA
- RS485: Giao thức MODBUS RTU
- Độ trễ rơ le: 0 - 120 giây
- Nguồn cấp từ 90 -260 VAC, công suất tiêu thụ <5 W
- Kích thước máy: 114 x 114 x 105 mm










Thứ Tư, 7 tháng 12, 2016

Máy đo pH controller

Máy đo pH controller


    pH 6000 là dòng máy đo pH controller mang thương hiệu LeadTec (Jusong) -Đài Loan. Được sử dụng đo đạc và kiểm soát giá trị pH nước
Ứng dụng
    Máy được sử dụng trong quy trình xử lý nước và nước thải, nước tinh khiết, nước nồi hơi, nước xử lý bề mặt, Công nghiệp hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, giám sát môi trường...
Thông tin kỹ thuật
* pH
+ Thang đo pH từ -2 tới + 16 pH
+ Độ phân giải: 0.01 pH
+ Độ chính xác: +/- 0.01 pH
* Nhiệt độ
+ Bù nhiệt: Pt1000
+ Thang nhiệt độ đo từ - 10 tới + 130 độ C
+ Thang bù nhiệt từ -10 tới + 130 độ C
+ Độ phân giải: 0.1 độ C
+ Độ chính xác nhiệt độ: +/- 0.2 độ C
- Nhiệt độ môi trường hoạt động cho máy: 0 tới 70 độ C
- Nhiệt độ bảo quản từ -20 tới + 70 độ C
- pH/ORP current Output 1: Isolated, 4-20 mA output, tải tối đa 500 ôm
- Temperature current Output 2: Isolated, 4-20 mA output, tải tối đa 500 ôm
- Current Output accuracy: +/ - 0.05 mA
- Maximum relay contacts capacity: 5A/250VAC, 5A/30 VDC
- Độ trễ rơ le: 0-120 giây
- Tiêu chuẩn chống thấm nước: IP65
- Nguồn cung cấp từ 90-260 VAC, công suất tiêu thụ < 5W
- Kích thước thiết bị: 114 x 114 x 104 mm
- Trọng lượng: 0.85 kg

Thứ Ba, 6 tháng 12, 2016

Cân kỹ thuật

Cân kỹ thuật


    Cân kỹ thuật là dòng cân kiểm tra trọng lượng, xác định % trọng lượng với cấp chính xác từ 03 số lẻ trở xuống.
Đối với dòng cân kỹ thuật được phân theo trọng lượng cân tối đa sử dụng có cấp chính xác tương ứng. Trong đó:
* Cân BWL 51
+ Tải trọng cân tối đa: 2000 g
+ Cấp chính xác: 0.01 g
+ Độ lặp lại: 0.03 g
+ Độ tuyến tính: ± 0.03 g
+ Kích thước đĩa cân: 195 x 195 mm
+ Thời gian đáp ứng: 3 giây
+ Cổng giao diện: RS 232
+ Màn hình hiển thị LCD
+ Nhiệt độ môi trường hoạt động từ + 10 tới +40 độ C
+ Nguồn cung cấp: 110 -230 V, AC, 50-60 Hz
+ Trọng lượng cân: 3,6 kg
* Cân BWL 61
+ Tải trọng cân tối đa: 6000 g
+ Cấp chính xác: 0.1 g
+ Độ lặp lại: 0.2 g
+ Độ tuyến tính: ± 0.2 g
+ Kích thước đĩa cân: 195 x 195 mm
+ Thời gian đáp ứng: 3 giây
+ Cổng giao diện: RS 232
+ Màn hình hiển thị LCD
+ Nhiệt độ môi trường hoạt động từ + 10 tới +40 độ C
+ Nguồn cung cấp: 110 -230 V, AC, 50-60 Hz
+ Trọng lượng cân: 3,6 kg
* Cân BWL 60
+ Tải trọng cân tối đa: 10 kg
+ Cấp chính xác: 0.1 g
+ Độ lặp lại: 0.2 g
+ Độ tuyến tính: ± 0.2 g
 Với cấp chính xác 4 số lẻ, Quý khách hàng tham khảo cân phân tích BXX 30 với màn hình hiển thị chạm hoặc cân phân tích BAS 31 plus

Cân phân tích

Cân phân tích 


  BXX30 là dòng cân phân tích 4 số lẻ. Thiết kế chắc chắn, có lồng kính che đảm bảo quy trình thực hiện phép đo đảm bảo. Kết quả đo được hiển thị thông qua màn hình chạm, rộng hỗ trợ tốt cho khách hàng trong việc đọc kết quả
Ứng dụng
   Cân phân tích được ứng dụng trong cân phần trăm khối lượng, kiểm tra khối lượng, hỗ trợ xác định tỷ trọng...
Thông tin kỹ thuật
+ Tải trọng cân tối đa: 310 g
+ Tải tối thiểu: 0.01 g
+ Cấp chính xác: 0.0001 g
+ Độ lặp lại: 0.0001 g
+ Độ tuyến tính: ± 0.0003 g
+ Đường kính đĩa cân 85 mm
+ Thời gian đáp ứng: 3.5 giây
+ Cổng giao diện xuất dữ liệu: RS 232 và USB
+ Kết quả đo hiển thị trên màn hình cảm úng 5"
+ Nhiệt độ môi trường hoạt động từ + 10 tới + 40 độ C
+ Nguồn cấp từ 110- 230 V, AC, 50/60 Hz
+ Trọng lượng cân: 5,4 kg
+ Kích thước máy: 333 x 206 x 355 mm

Cân phân tích hàm ẩm

Cân phân tích hàm ẩm


   Cân phân tích hàm ẩm có chức năng sấy khô mẫu, phân tích độ ẩm, xác định tỷ trọng khô, hàm lượng nước bay hơi...
    Thành phần gia nhiệt sấy cho cân sấy ẩm được chia ra làm 02 dòng, một sấy bằng đèn Halogen, hai bằng thanh đốt hồng ngoại (IR). Trong đó cân sấy bằng đèn Halogen có nhiệt độ sấy tối đa 250 độ C, còn sấy bằng IR nhiệt độ chỉ lên tới 160 độ C.
Thông tin kỹ thuật
+ Nhiệt độ sấy tối đa cho cân sấy bằng đèn halogen: 250 độ C, thanh đốt hồng ngoại (IR): 160 độ C
+ Trọng lượng mẫu ban đầu tối đa: 50 g
+ Độ đọc kết quả: 0.001 g
+ Cấp chính xác độ đọc kết quả hàm ẩm: 0.001%
+ Độ lặp lại kết quả đo: 
               ± 0.05% cho mẫu < 2 g
               ± 0.06 % cho mẫu từ 2-10 g    
               ± 0.01 % cho mẫu >10 g
+ Chiều cao mẫu kiểm tra tối đa: 20 mm
+ 04 phương thức sấy khô : Tiêu chuẩn, Nhanh, Theo bước, Trung Bình
+ Công suất gia nhiệt: 400 W
+ Màn hình hiển thị LCD
+ Nhiệt độ môi trường hoạt động từ +10 tới + 40 độ C
+ Nguồn cung cấp từ 110-240 V, AC, 50/60 Hz
+ Trọng lượng cân: 4,9 kg
+ Kích thước cân: 333 x206 x 190 mm

Máy đo độ dẫn điện

Máy đo độ dẫn diện


  Máy đo độ dẫn điện, CON 450 là dòng máy đo cầm tay thuận tiện trong quá trình mang vác đo đạc bất kỳ đâu. Với màn hình hiển thị rộng hỗ trợ khách hàn quan sát kết quả dễ dàng.
Tính năng sản phẩm
+ CON 450 đo được chỉ tiêu Độ dẫn điện (COND), tổng chất rắn hòa tan (TDS), nhiệt độ, độ muối
+ Tiêu chuẩn chống thấm và chống bụi IP67
+ Màn hình hiển thị rộng cho phép hiển thị giá trị COND và nhiệt độ
+ Hiệu chỉnh hệ số nhiệt độ từ 0.00 tới 10.00 % / độ C
+ Hiệu chỉnh COND và TDS từ 0.4 tới 1
+ Lựa chọn đơn vị đo nhiệt độ theo độ C hoặc độ F
+ Máy cho phép lưu trữ lên tới 500 dữ liệu đọc, sử dụng cổng kết nối USB hoặc RS232 để xuất dữ liệu ra ngoài khi lựa chọn thêm cáp kết nối
Thông tin kỹ thuật
* COND
+ Thang đo từ 0 -200 mS
+ Độ phân giải: 0.01 µS tới 0.1 mS
+ Độ chính xác phép đo: +/- 1% toàn thang đo
* TDS
+ Thang đo từ 0 - 200 ppt (TDS factor 1.0)
+ Độ phân giải 0.01 ppm tới 0.1 ppt
+ Độ chính xác: +/- 1% toàn thang đo
* Nhiệt độ
+ Thang đo từ -10 tới 110 độ C
+ Độ phân giải: 0.1 độ C
+ Độ chính xác: +/- 0.5 độ C
- Kết quả được hiển thị trên màn hình LCD
- Bộ nhớ lưu trữ lên tới 500 kết quả đo
- Cổng truy xuất dữ liệu: USB hoặc RS232
- Bù trừ nhiệt độ tự động/ thủ công
- Nguồn cấp: 2 pin AA
- Trọng lượng máy: 0.5 kg

Máy đo oxy hòa tan

Máy đo oxy hòa tan


     Máy đo oxy hòa tan là một thông số quan trọng phản ánh tình trạng môi trường nước. Đặc biệt là môi trường nuôi trồng thủy hải sản và quản lý môi trường nước và nước thải
Tính năng máy đo oxy DO 450
+ Máy được thiết kế với đáp ứng tiêu chuẩn chống thấm nước, chống bụi IP67
+ Màn hình hiển thị rộng hiên thị giá trị DO và nhiệt độ nước
+ Nút chuyển đổi giữa (%) theo oxy bão hòa và nồng độ mg/l (ppm)
+ Lựa chọn đơn vị đo nhiệt độ theo độ C hoặc độ F
+ Máy cho phép lưu trữ lên tới 500 dữ liệu đo, dễ dàng xuất dữ liệu ra ngoài thông qua cổng kết nối USB hoặc RS 232 khi lựa chọn mua thêm cáp kết nối
+ Tích hợp sẵn thời gian thực và ngày đo cho các giá trị đo đã được lưu
Thông tin kỹ thuật
* DO
+ Thang đo từ 0 -200% hoặc 0 tới 20 ppm / mg/l
+ Độ phân giải: 0.10%; 0.1 ppm/mg/l
+ Độ chính xác phép đo: +/- 2%; 0.1 ppm hoặc mg/l lên tới 8; +/- 0.2 ppm hoặc tính theo đơn vị mg/l trên 8
+ hiệu chuẩn: Zero hoặc bão hòa
* Nhiệt độ
+ Thang đo từ 0 tới 50 độ C
+ Độ phân giải: 0.1 độ C
+ Độ chính xác: +/- 0.5 độ C
- Màn hình hiển thị LCD
- Bộ nhớ lên tới 500 dữ liệu đọc
- Cổng kết nối: USB hoặc RS 232
- Bù trừ nhiệt độ: Có
- Nguồn cấp: 2 pin AA
Cung cấp theo tiêu chuẩn nhà cung cấp bao gồm bộ hiển thị, điện cực đo DO, hướng dẫn sử dụng







Thứ Hai, 5 tháng 12, 2016

máy đo pH để bàn

Máy đo pH để bàn


  pH 700 là dòng máy đo pH để bàn thường được sử dụng trong các phòng thí nghiệm, nghiên cứu môi trường và đo đạc trong các quy trình sản xuất thực phẩm, dược phẩm... với màn hình hiển thị rộng cho việc quan sát kết quả dễ dàng.
Thông tin kỹ thuật
* pH
+ Thang đo từ -2 tới 16 pH
+ Độ phân giải và độ chính xác: 0.01 pH & +/- 0.01 pH
* ORP
+ Thang đo: +/- 2000 mV
+ Độ phân giải và độ chính xác: 0.1 mV ( +/- 199.9 mV)/ 1 mV & +/- 0.2 mV ( +/- 199.9 mV)/ +/- 2 mV (beyond)
* Nhiệt độ
+ Thang đo từ 0 tới 100 độ C
+ Độ phân giải và độ chính xác: 0.1 độ C& +/- 0.3 độ C
- Bù trừ nhiệt độ: Thủ công/ tự động
- Nguồn cung cấp: 9V DC adapter, 1.3A
   Cung cấp trọn bộ sử dụng bao gồm bộ hiển thị, điện cực đo pH, điện cực đo nhiệt độ, bộ gá giữ điện cực
   Trong một số trường hợp để tiện trong quá trình mang vác đo đạc hiện trường khách hàng lựa chọn dòng máy đo pH cầm tay . Với các mẫu có giá trị pH cao khách hàng có thể lựa chọn dòng máy cao cấp hơn, phép đo có độ nhậy hơn là máy đo pH 2700
Thông tin cấu hình cho máy đo pH 2700
* pH
+ Thang đo từ -2 tới 20 pH
+ Độ phân giải và độ chính xác: 0.1 pH/0.01/0.001 pH & +/- 0.002 pH + 1 LSD
* ORP
+ Thang đo: +/- 2000 mV
+ Độ phân giải và độ chính xác: 0.1 mV  & +/- 0.2 mV 
* Nhiệt độ
+ Thang đo từ 0 tới 100 độ C
+ Độ phân giải và độ chính xác: 0.1 độ C& +/- 0.3 độ C
- Bù trừ nhiệt độ: Thủ công/ tự động
- Nguồn cung cấp: 9V DC adapter, 1.3A

Máy đo pH Eutech pH 450

Máy đo pH Eutech pH 450


  Máy đo pH Eutech pH 450 là dòng máy đo cầm tay, kết quả được hiển thị trền màn hình rông dễ dàng quan sát kết quả đo, thiết kế chắc chắn và là lựa chọn lý tưởng cho đo đạc và kiểm soát môi trường nước.
Tính năng máy
+ Máy đo được các chỉ tiêu sau: pH/mV/Nhiệt độ/ION
+ Máy được thiết kế có khả năng chống thấm và chống bụi theo tiêu chuẩn IP67
+ Màn hình hiển thị rộng, hiển thị giá trị pH và nhiệt độ
+ Nhiệt độ mẫu đo lựa chọn đo theo oC hoặc oF
+ Máy có chức năng lưu trữ lên tới 500 kết quả đo, dễ dàng xuất dữ liệu ra bên ngoài thông qua cổng USB hoặc RS232 khi lựa chọn mua thêm cáp kết nối
Thông tin kỹ thuật
* pH
+ Thang đo từ -2 tới 16 pH
+ Độ phân giải và độ chính xác: 0.01 pH và +/- 0.01 pH
* mV
+ Thang đo: +/- 2000 mV
+ Độ phân giải và độ chính xác: 0.1 mV  trong thang từ +/- 9999.9 mV; 1 mV beyond & +/- 0.2 mV + 2 LSD hoặc+ 0.5% kết quả đọc
* ION (lựa chọn thêm)
+ Thang đo từ 0-2000 ppm
+ Độ phân giải: 0.01/0.1/1 ppm
* Nhiệt độ
+ Thang đo từ -10 tới 110 độ C
+ Độ phân giải và độ chính xác: 0.1 độ C & +/- 0.5 độ C
- Màn hình hiển thị rộng LCD
- Lưu trữ 500 dữ liệu đo
- Bù nhiệt tự động/ thủ công
- Trọng lượng máy 0.5 kg






Máy đo pH cầm tay

Máy đo pH cầm tay


     pH là một trong các thông số đo thông dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ xử lý nước và nước thải, sản phẩm hóa chất, giám sát môi trường, công nghiệp, nông nghiệp, nghiên cứu sinh học, hóa học,quá trình sản xuất thực phẩm....
    Các dòng máy đo pH của Eutech được sử dụng đo giá trị pH trong các nghành đào tạo, các phòng thí nghiệm và các ngành công nghiệp ứng dụng. Bao gồm bút đo pH test  2, 20, và 30, máy đo pH cầm tay như pH 5+, pH 6+, pH 450, máy đo pH dòng để bàn bao gồm máy đo pH 700, 2700...
Thông tin kỹ thuật cho máy đo pH 5+
* Thang đo pH từ 0.00 tới 14 pH
+ Độ phân giải và độ chính xác pH: 0.01 pH &+/- 0.01 pH
* Thang đo nhiệt độ từ 0 tới 100 độ C
+ Độ phân giải và độ chính xác: 0.1 độ C & +/- 0.5 độ C
- Bù nhiệt độ: Tự động/ thủ công
- Máy tự động tắt sau 17 phút không sử dụng
- Máy chạy bằng pin AAA x 1.4 V
    Cung cấp trọn bộ sử dụng bao gồm bộ hiển thị giá trị đo, điện cực đo pH, chai dung dịch chuẩn 4 và 7 loại 60 ml, hướng dẫn sử dụng tiếng anh, va ly đựng máy.

Máy đo lực nén thùng carton

Máy đo lực nén thùng carton


    Máy đo lực nén thùng carton QC-101M1 thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn ISO 12048, ISO 2872, ASTM D 4169, TAPPI T804, GB T4857-4, JIS Z 212. 
Ứng dung
     Thiết bị được ứng dụng cho các thùng carton gập sóng hoặc các các loại thùng carton đóng gói để kiểm tra khả năng tải của bao bì trong quá trình vận chuyển, bảo quản hoặc di dời.
    Trong các nhà sản xuất bao bì ngoài máy nén thùng carton còn cần kiểm tra độ bục giấy và bao bì
Thông tin kỹ thuật
    Máy đo lực nén thùng carton, cometech sản xuất hai tải lực tối đa 2000 kg và 5000 kg được áp dụng cho 02 loại kích thước thùng như sau: 100 x 100 x 90 cm và 120 x 120 x 100 cm.
    Tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng lựa chọn model phù hợp trong các model đo sau:
* Model QC-101 M1 (A)
+ Áp dụng cho bao bì có kích thước 100 x 100 x 90 cm
+Tải nén tối đa: 2000 kg
* Model QC-101 M1 (B)
+ Áp dụng cho bao bì carton 120 x 120 x 100 cm
+ Tải nén tối đa: 2000 kg
* Model QC-101M1 (C)
+ Áp dụng cho bao bì 100 x 100 x 90 cm
+ Tải nén tối đa 5000 kg
* Model QC-101M1 (D)
+ Áp dụng cho bao bì 120 x 120 x 100 cm
+ Tải nén tối đa: 5000 kg
- Tốc độ nén: 1 ~ 300 mm/phút
- Bảo vệ an toàn phần cứng:  Loại Motor
- Loại motor: Servo Motor
- Cổng kết nối PC: TCP/IP
- Nguồn cấp:  1 pha, 200~240 VAC, 5 A
- Trọng lượng máy từ 800 kg tới 900 kg
Mọi thông tin chi tiết liên hệ
Công ty CP Công nghệ Hiển Long
NVKD: Nguyễn Phượng/0982 486 850
Email: thietbithinghiemhienlong@gmail.com


Máy phun mù muối

Máy phun mù muối


   Máy phun mù muối là thiết bị giả lập môi trường với mục đích kiểm tra khả năng chống ăn mòn của vật tư sau khi được sơn phủ hay xi mạ trong một thời gian nhất định bằng dung dịch muối tinh khiết ở nhiệt độ buồng phun tối đa 35oC +/- 0.5oC, thể tích phun từ 0.5~3.0 ml/80/cm2/hr.
   Để vận hành buồng phun sương muối, khác hàng cần chuẩn bị 01 máy nén khí khoảng 2kg.cm2 để cấp khi vào buồng phun.

Ứng dụng

    Máy phun sương muối được ứng dụng nhiều trong các nhà máy sản xuất link kiện, vật tư được sơn phủ, thép không gỉ, sản xuất nồi chảo, đồ dùng gia đình bằng inox, sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy...

Thông tin kỹ thuật
+ Kích thước trong buồng phun muối 60 x 40 x 45 cm (WxHxD)
+ Kích thước bên ngoài buồng: 125 x 110 x 94 cm (WxHxD)
+ Số lượng cốc thu được cung cấp: 1 chiếc
+ Công suất gia nhiệt: 1000 W
+ Nhiệt độ không khí cấp từ nhiệt độ phòng ~ 470C; ±0.50C
+ Thang nhiệt độ buồng phun cài đặt từ nhiệt độ phòng.350C,±0.50C
+ Áp suất không khí bão hòa: 0.8 ~ 2.0 ± 0.01 kg/cm2
+ Phun muối: 6.5~7.2 pH
+ Chất liệu bên ngoài: PVC hoặc PP
+ Chất liệu bên trong: PVC hoặc PP
+ Gia nhiệt: Gia nhiệt bằng Titanium
+ Hệ thống kiểm soát: Kiểm soát điện tử dạng số ( digital electronic control)
+ Nguồn cung cấp: AC; 220V ± 10%; 50/60 Hz
Bảo hành
   Máy phun mù muối, QC711M được bảo hành 12 tháng cho máy chính do lỗi của nhà sản xuất, không bảo hành đồ thủy tinh và dụng cụ tiêu hao.  
Mọi thông tin chi tiết về giá liên hệ
Công ty CP Công nghệ Hiển Long
NVKD: Nguyễn Phượng
Phone number: 0962 796 745
Email: thietbithinghiemhienlong@gmail.com

Máy đo độ nhớt KU-2

Máy đo độ nhớt KU-2


    Máy đo độ nhớt KU-2 được sử dụng rộng rãi đo độ nhớt cho sơn/lớp phủ theo tiêu chuẩn ASTM D562
Tính năng máy
+ Đo liên tục và hiển thị độ nhớt theo đơn vị cP, Ku, gram
+ Cho phép đo mẫu nhanh 
+ Kết quả đo hiển thị trên  màn hình LED
+ Thang đo mở rộng 
Đơn vị đo KU: 40 tới 141 
Đơn vị đo Gram: 32 tới 1099
Đơn vị đo cP: 27 tới 5274
+ Độ chính xác phép đo: +/- 1% toàn thang đo
+ Độ lặp lại phép đo: +/- 0.5% toàn thang đo
+ Trong quá trình đo có thể giữ kết quả đọc trên màn hình bằng cách nhấn phím "HOLD" 
Ứng dụng
+ Sơn và lớp phủ
+ Chất kết dính
+ Mực in

Chủ Nhật, 4 tháng 12, 2016

Máy đo độ nhớt

Máy đo độ nhớt


     Máy đo độ nhớt LVDV-E là dòng máy đo hiển thị số, giá thành tốt và dễ sử dụng. 
Tính năng và ứng dụng 
+ Hiển thị trực tiếp giá trị độ nhớt mẫu theo đơn vị đo là cP hoặc mPa.s
+ Độ chính xác phép đo: +/- 1% toàn thang đo
+ Độ lặp lại phép đo: +/- 0.2 % toàn thang đo
+ Khách hàng lựa chọn 18 tốc độ đo từ 0.3 tới 100 vòng/phút
    Máy được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như sản xuất sơn và lớp phủ, thực phẩm, dược phẩm, đồ dùng hằng ngày như kem đánh dăng, sữa rửa mặt, dầu gội, dung môi, dầu....
Thông tin kỹ thuật
+ Thang đo độ nhớt thiết kế từ 100 - 2,000,000 cP
+ Tốc độ khuấy lựa chọn từ 0.3 tới 100 vòng/phút
    Mỗi loại mẫu, có tính chất và dải độ nhớt khác nhau sẽ sử dụng máy đo độ nhớt có thang đo phù hợp:
+ Dòng máy LVDV-E được ứng dụng cho các mẫu có độ nhớt thấp như mực in, dầu, các loại dung moi
+ Dòng máy đo độ nhớt RVDV-E sử dụng cho các mẫu có độ nhớt trung bình hay các mẫu vượt tầm đo của thang LV như kem, thực phẩm, sơn, gel, kem hàn...
+ Dòng máy HADV-E được sử dụng cho các mẫu vượt tầm đo của thang RV như các loại gel, chocalate, epoxy...
+ Dòng máy HBDV-E dùng cho các mẫu có thang đo vượt tầm đo của thang HA như nhựa đường, các hợp chất cao phân tử...

Mọi thông tin chi tiết
Công ty CP Công nghệ Hiển Long
NVKD: Nguyễn Phượng/0962 796 745
Email: thietbithinghiemhienlong@gmail.com